Chiều Dài Xe Ô Tô Altis
Xe Toyota Corolla Altis đang dần lấy lại vị thế của mình với 5 phiên bản ở thời điểm hiện tại.
Bạn đang xem: Chiều dài xe ô tô altis
5 phiên bản này với mức giá tương đối mềm cùng với việc được rứa đổi về thiết kế cũng như nâng cấp về thiết bị tiện nghi. Altis đang trở đề nghị cuốn hút, hấp dẫn hơn với người tiêu dùng Việt.
Với 5 phiên bản của bản thân, Altis có thể đáp ứng được mọi yêu thương cầu của người tiêu dùng khi chọn tải 1 chiếc sedan C.
Khách sản phẩm tất cả thể cài đặt xe để chạy dịch vụ, sở hữu xe để phục vụ cho mục đích cá nhân, gia đình, sở hữu xe pháo cho công ty, cơ quan lại bên nước,…Corolla Altis đang cạnh tranh quyết liệt với xe Mazdomain authority 3, mẫuxe pháo Kia Cerato lớn và cả Civic, Focus… Tuy vẫn chưa thể “đòi” lại vị trí số 1 phân khúc thị trường từ Mazdomain authority 3 nhưng doanh số mà lại Altis đang tất cả được đã mang lại thấy sự khởi sắc rõ ràng của loại xe này.
Dưới đây là thông số kỹ thuật, giá bán của 5 phiên bản Altis để Quý khách hàng tđắm đuối khảo.
Thông số kỹ thuật xe cộ Toyota Corolla Altis 2021 | |||||
Thông số kỹ thuật | Altis 1.8E MT | Altis 1.8E CVT | Altis 1.8G CVT | Altis 2.0V Luxury | Altis 2.0V Sport |
Chiều nhiều năm cơ sở (mm) | 2700 | ||||
Dài x rộng x cao (mm) | 4620 x 1775 x 1460 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 130 | ||||
Đèn chiếu gần/xa | Halogen phản xạ đa chiều | LED dạng nhẵn chiếu | |||
Dải LED chạy ban ngày | Không | Có | |||
Điều khiển đèn tự động | Không | Có | |||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không | Có | |||
Đèn sương mù | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu | Đèn báo rẽ, chỉnh điện | Đèn báo rẽ, chỉnh điện, gập điện | |||
Mâm xe cộ (inch) | 15 | 16 | |||
Cụm đèn sau | LED | ||||
Đèn báo pkhô hanh trên cao | LED | ||||
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Tự động | |||
Ghế xe | Nỉ | Da | |||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |||
Ghế khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | ||||
Tựa tay sản phẩm ghế sau | Có + ktốt đựng ly | ||||
Tay lái | 3 chấu, bọc da | ||||
Nút ít bấm điều chỉnh âm thanh | Có | ||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | |||
Điều chỉnh tay lái | Chỉnh tay 4 hướng | ||||
Trợ lực lái | Điện | ||||
Cụm đồng hồ | Optitron | ||||
Đèn báo Eco | Không | Có | |||
Báo vị trí cần số | Không | Có | |||
Màn hình đa thông tin | Có | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | |||
Hệ thống âm thanh | Đầu CD | Đầu DVD | |||
Cổng kết nối | USB, AUX, bluetooth | ||||
Kết nối wifi | Không | Có | |||
Kết nối điện thoại điện thoại thông minh | Không | Có | |||
Cổng HDMI | Không | Có | |||
Số loa | 4 | 6 | |||
Điều khiển bằng nút ít bấm | Không | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | Tự động lên xuống | ||||
Khóa cửa từ xa | Có | ||||
Động cơ | 2ZR-FE | 3ZR-FE | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | 1987 | |||
Số xy lanh | 4 | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Công suất tối đa | 138 mã lực tại 6400 vòng/phút | 143 mã lực tại 6200 vòng/phút | |||
Mô men xoắn | 173Nm tại 4000 vòng/phút | 187Nm tại 3600 vòng/phút | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro4 | ||||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động vô cấp | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | Đĩa/đĩa | |||
ABS, EBD, BA | Có | ||||
Ổn định thân xe VSC | Có | ||||
Kiểm rà lực kéo TRC | Có | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Có | |||
Túi khí | 7 | ||||
Treo trước | MacPherson với thanh hao cân nặng bằng | ||||
Treo sau | Bán phụ thuộc dạng tkhô giòn cân bằng | ||||
Mức tiêu hao nhiên liệu (100km đường hỗn hợp) | 6.5L | 7.3L | 6.8L | ||
Giá xe | 678 triệu | 707 triệu | 753 triệu | 864 triệu | 905 triệu |
Thông số kỹ thuật xe cộ Toyota Altis 2021 gồm thể thế đổi nhưng mà không báo trước. Vui lòng liên hệ với Cửa Hàng chúng tôi để biết thêm đọc tin đưa ra tiết.